Thứ Tư, 24 tháng 8, 2016

HITACHI_HỆ THỐNG SẮC KÝ LỎNG CAO ÁP HPLC Model: CHROMASTER

HITACHI_HỆ THỐNG SẮC KÝ LỎNG CAO ÁP HPLC
Model: CHROMASTER
Hãng sản xuất: Hitachi - Nhật Bản

- Đây là hệ thống mới nhất và hiện đại nhất của hãng Hitachi. Hoạt động bền và ổn định nhất.
- Hệ thống máy đã nhiệt đới hóa từ nhà máy rất phù hợp với điều kiện khí hậu Việt Nam.
- Toàn bộ hệ thống được chạy trên dòng điện 24V DC do bộ organizer cung cấp, rất an toàn cho máy và người sử dụng khi điện nhà máy có sự cố.
- Bơm dung môi rất bền với dung môi, chỉ thay thế parts 1 lần trong vòng 1 năm sử dụng không như các hãng khác phải thay thế 6 tháng 1 lần nếu muốn được kết quả tốt.
- Độ chính xác bơm cao 0.075% RSD cho phép đường nền được ổn định hơn.
- Autosampler có độ chính xác thể tích bơm: 0.003% RSD cao nhất
- Phần mềm có thể điều khiển được 4 hệ thống cùng một lúc, như vậy nếu mua lần sau thì Quý khách sẽ không phải mua lại phần mềm nữa.

Hệ thống bao gồm:
Bơm dung môi với gradient 4 kênh
Model: Hitachi 5110 pump
- Tích hợp nhiều công nghệ tiên tiến độc quyền nhất như: Douple Speed Control (DSC), High Frequent Mode (HFM)...
Tính năng kỹ thuật
- Bơm 4 kênh dung môi.
- L­ưu l­ượng: 0.001- 9.999 mL/phút
- Áp suất : 400 Bar (0.001 đến 5 mL/ phút),
                  200 Bar (5.001 đến 9.999 mL/ phút)
Độ đúng tốc độ dòng :
            ±2%L/min (0.01 đến 0.1mL/phút)
            ±1% (0.101 đến 5.0 mL/phút)
Độ chính xác tốc độ dòng: 0.075% RSD hoặc 0.02 min SD tại 2ml/phút
Có chư­ơng trình và chức năng rửa bơm tự động
Cảm biến thông báo rò rỉ, sai sót khi sử dụng
Có chức năng báo cáo GLP/GMP, nhật ký bảo trì,
tổng l­ượng dung môi đã phân phối sử dụng, lần thay đệm cuối cùng.
* Auto purge Valve cho bơm (lựa chọn thêm)
* Bộ trộn và bộ Gradient áp suất thấp 4 kênh cho bơm  (gắn trong)
Chế độ Gradient áp suất thấp mới nhất áp dụng công nghệ High Frequent Mode (HFM) với chức năng chuyển đổi kép của van tỷ lệ dung môi kết hợp với phương pháp phản hồi thời gian thực được đăng ký độc quyền của Hitachi, mang lại khả năng bơm với xung nhiễu thấp nhất cho độ lặp lại về thời gian lưu và khả năng trộn Gradient tuyệt vời.
Tỷ lệ gradient ổn định tuyệt đối tốc độ Gradient nhanh nhất.
Tỷ lệ thành phần trộn: 0-100% (b­ước nhảy 1% đều cho 4 kênh)
Độ đúng của tỷ lệ thành phần trộn: ±0.5% (5 đến 95%)
Số chư­ơng trình : 9
Số b­ước 92 b­ước/ch­ương trình, 100 b­ước/9 ch­ương trình
Thời gian ch­ương trình : tối đa 600 phút
Các thông số đ­ược ch­ương trình hóa : thời gian, tỷ lệ trộn, tốc độ dòng, ..
Thể tích trộn có thể lựa chọn các thể tích khác nhau từ 0.4 đến 1.8ml/phút
* Bộ rửa gioăng bơm tự động.

* BỘ KHỬ KHÍ CHO 6 KÊNH NẰM TRONG BƠM
Hệ thống sử dụng màng chân không
Gắn bên trong bơm
Khử khí cho 4 đ­ường dung môi của bơm và 2 đ­ường cho autosampler, loại bỏ bọt
khí giúp ổn định đ­ường nền, tăng độ nhạy"
Tốc độ cực đại 5.0ml/phút
Thể tích hút chân không 480uL/1 channel
Đầu dò UV-VIS Detector
Model: Hitachi 5420
- Hệ thống quang học : 2 chùm tia
- Nguồn sáng: Đèn D2, W và đèn Hg dùng để kiểm tra bước sóng đáp ứng tiêu chuẩn GLP.
- Đầu dò với hiệu năng cao năng lượng đèn
REF >150000
- Khoảng bước sóng: 190 đến 900nm
- Độ chính xác bước sóng: ±1nm
- Độ nhiễu: ≤0.5x10-5 AU hoặc ít hơn
- Độ trôi : ≤ 0.4x10-4 AU/hr hoặc ít hơn
- Tốc độ thu nhận phổ: 0.01, 0.02, 0.05, 0.1, 0.5, 1.0, 2.0 giây.
- Khả năng đo đồng thời 2 bước sóng.
- Có chức năng báo cáo GLP/GMP, kiểm tra năng lượng đèn của cả 2 chùm tia,
tự động calib kiểm tra bước sóng qua dựa trên đèn Hg tích hợp sẵn, theo dõi tần suất hoạt động của đầu dò, thời gian sử dụng đèn D2, đèn W, đèn Hg."
- Kích thước 340W x 440D x 140H ± 10%
- Trọng lượng 14kg
- Điện áp: 24V DC, 84W

Đầu dò huỳnh quang FL Detector
Model: Hitachi 5420
- Nguồn sáng: Đèn Xe và đèn Hg dùng để kiểm tra bước sóng đáp ứng tiêu chuẩn GLP.
- Dải bước sóng:
   Kích thích: 200nm đến 850nm
   Phát xạ: 250nm đến 900nm
- Độ chính xác bước sóng: ± 3nm
- Thời gian đáp ứng ghi nhật tín hiệu: 0.01, 0.02, 0.05, 0.1, 0.5, 1, 2 giây.
- Độ rộng phổ:
   Kích thích: 15nm
   Phát xạ: 15, 30nm.
- Độ nhạy: S/N>900 với phổ Raman của nước
- Vậy liệu dẫn dung môi: Thạch anh, PEEK, SUS đảm bảo chống ăn mòn do hóa chất.
- chức năng GLP tự động: kiểm tra năng lượng đèn, kiểm tra độ chính xác bước sóng, theo dõi thời gian sử dụng đèn.
- Cuvet: loại dòng chảy 12µL, có thể nâng cấp lên cuvet dòng chảy ổn nhiệt.
- Kích thước: 340 (W) x 440 (D) x 280 (H).
- Nguồn cấp: AC100V đến 240V (50/60 Hz)/330VA
Bộ bơm mẫu tự động AutoSampler.
Model: Hitachi 5210
Bao gồm: khay đựng mẫu 120 mẫu x 1.5 mL
Có thể lựa chọn thêm các khay sau
72 vị trí (4ml)
195 vị trí (1ml)
192 vị trí (96 hole microplate)
768 vị trí (384 hole microplate)
Phương pháp tiêm mẫu nhiều chế độ : All injection, full loop, cut injection, ...
Thể tích của xilanh( tiêu chuẩn): 170 µL
Thể tích bơm mẫu: 0.1 to 50µL (100uL loop)
                          hoặc 0.1 đến 100µL (200uL loop)
Thể tích loop 100uL (tiêu chuẩn), 200uL (phụ kiện)
Tốc độ xi lanh : 5 tốc độ
Độ lặp lại :
≤0.2%RSD (tiêm 10uL, chế độ tiêm cắt)
≤0.25%RSD (tiêm 5uL, chế độ tiêm cắt)
≤0.9%RSD (tiêm 1uL, chế độ tiêm cắt)
≤1.0%RSD (tiêm 1uL, chế độ tiêm tất cả thể tích)
≤0.2%RSD (tiêm 5uL, chế độ tiêm đầy loop)
Độ nhiễm bẩn Carry Over: ≤ 0.003%. cao nhất thế giới
Độ tuyến tính thể tích tiêm ≥0.999
Thời gian tiêm tối thiểu 20 giây
Di chuyển kim tiêm theo phương X, Y, Z
Có chức năng nhận biết vị trí mẫu
Vật liệu chế tạo các phụ kiện chịu độ ẩm:
SUS316, PEEK, fluorocarbon resin, PP , EPDM
Các chức năng liên quan đến chuẩn GLP: Ngày giờ thay đổi, số lần bơm, số lần bơm
sau khi thay thế, … "
Kích thước: 340 (W) × 440 (D) × 280 (H)mm,
Trọng lượng. 24kg
Nguồn tiêu thự: 24V DC, 96W (cung cấp từ  organizer)
BUỒNG ĐIỀU NHIỆT CHO CỘT
Model: Hitachi 5310
Hệ thống gia nhiệt Peltier có hai chế độ nóng/lạnh với hệ thống cưỡng bức khí
Khoảng nhiệt độ 10 đến 85oC
Khoảng nhiệt độ điều khiển (nhiệt độ phòng-15oC đến nhiệt độ phòng +60oC)
Độ chính xác nhiệt độ điều khiển SD<=0.2oC
Có chức năng an toàn : bảo vệ quá nhiệt, sensor
đo dò gỉ dung môi, sensor khi cửa mở.
Khả năng chứa được 3 cột có độ dài 30cm
Kích thước: 410 (W) × 440 (D) × 140 (H)mm

HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN VÀ XỬ LÝ DỮ LIỆU
- Bộ giao tiếp với máy tính
- Hệ thống phần mềm với khả năng điều khiển, kết nối, xử lý số liệu nhanh chóng, tin cậy và linh hoạt.
- Phần mềm phân tích phổ 3 chiều (3D) Tối ưu hoá phép phân tích, đưa ra dữ liệu,
phân tích dữ liệu, đ­ưa ra kết quả, báo cáo kết quả.
- Điều khiển được 4 hệ HPLC cùng một lúc
- điều khiển tất cả các module của Hệ thống HPLC, các thông số của máy và chương
 trình chạy
- Chẩn đoán những trục trặc của hệ thống
- Thông báo việc bảo trì, bảo dư­ỡng các bộ phận của thiết bị.
- Chẩn đoán những sự cố hỏng hóc và h­ướng dẫn giải quyết, sửa chữa.
- Hệ thống nhật ký ghi lại ngày giờ, thời gian,
quá trình chạy, những lần bảo d­ưỡng, bảo mật số liệu, GLP, GMP.
- Chạy trên phần mềm Window 2000/ XP hoặc Win 7.
- Điều khiển toàn bộ hệ thống và thu thập, xử lý số liệu
- khả năng phân tích và tạo báo cáo hàng loạt với chức năng tự động tính toán kết quả ngay trên phần mềm.
- Khả năng phân tích thống kê, tự động tính RSD, tính tuyến tính, lập đường chuẩn, ...
- Có khả năng truy nhập các file nhanh chóng nhiều­ số mẫu, kết quả.
- Đáp ứng tiêu chuẩn FDA 21 CFR Part 11.
- Đưa ra bảng phân tích cho nhiều mẫu và tự tính toán các sai số, diện tích píc,
nồng độ  cũng như­ Đ­ưa ra các kết quả chấp nhận hay không chấp nhận vì sai số
Khay chứa dung môi và bộ nguồn Organizer
Cung cấp nguồn điện DC 24V, 450W cho hệ thống.
Khả năng chứa tối đa 6 chai 1 lít và 3 chai 500ml.
Kích thước: 340 (W) × 420 (D) × 200 (H)mm
CỘT PHÂN TÍCH
- Cột phân tích Pinnacle C18  250x4.6mm - 02pcs
- Bảo vệ cột phân tích Pinnacle C18  -  02pcs
- Cột phân tích Pinnacle C8  250x4.6mm - 02pcs
- Bảo vệ cột phân tích Pinnacle C8 - 02pcs
Hệ thống máy tính và máy in
- Máy tính bộ Compaq, HP, Dell, Acer: CPU Core 2 Duo, Ram 2Ghz, HDD 250GB,
 màn hình LCD."
- Máy in HP Laser khồ in A4, tốc độ 18trang/phút.
Các phụ kiện cần thiết để chạy HPLC
- Bộ lọc mẫu dung môi cho HPLC bao gồm: Bơm chân không, 200 giấy lọc 0.45µm
và bộ lọc chân không cổ mài."
- Bộ lọc mẫu cho Vial phân tích: Bao gồm 100 Syringe 3-4ml, 04 đầu lọc sử dụng
nhiều lần, 200 màng lọc 0.45 µm."
- Chai vail 1,5ml chứa mẫu phân tích: 200pcs
- Phụ kiện lắp đặt và bảo trì cho HPLC, gồm các chìa khoá, đ­ường ống nhựa, syring,
 plunger seal, nút vặn cho cột và đ­ường ống.
- Hóa chất để hiệu chuẩn và thẩm định máy
  + Acetonile HPLC: 10L
  + Methanol HPLC: 10L
  + Methyl Parapen STD 01 chai
Đào tạo phân tích thực nghiệm:
- Mục đích: Đào tạo phân tích thực nghiệm thành thạo
- Địa điểm: Tại phòng thí nghiệm của Qúy Khách
hàng
- Thời gian đào tạo: 10 ngày
- Số lượng người được đào tạo: tối đa 10 người.
- Cấp chứng chỉ đào tạo

- Chi phí đào tạo: đào tạo cho tới khi  phân tích thành thạo.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét