Thứ Tư, 31 tháng 8, 2016

MÁY SẮC KÍ KHÍ KHỐI PHỔ (MS) VÀ HAI ĐẦU DÒ FID, ECD MODEL: CLARUS 600 GC/MS

MÁY SẮC KÍ KHÍ KHỐI PHỔ (MS) VÀ HAI ĐẦU DÒ FID, ECD
MODEL: CLARUS 600 GC/MS
HIỆU: PERKIN ELMER - MỸ (LẮP RÁP TẠI SINGAPORE)


Hệ thống sắc ký khí với chương trình điều khiển khí tự động
- Hệ thống sắc ký khí với màn hình cảm ứng hỗ trợ đa ngôn ngữ (Anh, Pháp, Nga, Nhật, Ý, Đức, Tây Ban Nha), điều khiển hoàn toàn tự động tất cả các thông số của buồng tiêm mẫu, lò cột và đầu dò, đặc biệt, không cần khí bổ trợ cho đầu dò FID, NPD
- Chương trình điều khiển khí hoàn toàn tự động, điều khiển khí cho buồng tiêm mẫu bao gồm tốc độ và áp suất, cột, và khí cho đầu dò,…
- Có thể hiệu chỉnh đường nền cho 2 kênh
- Cho phép tạo lập, lưu trữ, thay đổi, cập nhật phương pháp trên thân máy thông qua màn hình cảm ứng
-  Máy có chế độ tự kiểm tra khi khởi động và tự động phát hiện vị trí của buồng tiêm mẫu và đầu dò
-  Hệ thống có cài chương trình bảo vệ nhiệt
- Máy tự động tắt, đóng các van khí khi hệ thống bị rò rỉ khí và thông báo lỗi khi có sự cố xảy ra
-  Hai cổng tín hiệu ra tương tự chuẩn cho đầu dò
Lò cột
- Tất cả các thông số về nhiệt độ và thời gian được điều khiển và cài đặt bằng bộ vi xử lý hiển thị qua màn hình cảm ứng hoặc thông qua phần mềm
- Nhiệt độ : từ nhiệt phòng + 4oC đến 450oC, bước tăng cài đặt: 1oC.
- Tốc độ tăng nhiệt được kiểm soát đến 140oC/phút, bước tăng 0.1oC.
- Thời gian giảm nhiệt cực nhanh từ  450oC – 50oC là ít hơn 2 phút
- Có hệ thống bảo vệ quá nhiệt cho lò, cho phép người sử dụng cài đặt tới 450Oc
Buồng tiêm mẫu chia dòng/ không chia dòng có thể chương trình hóa với chương trình điều khiển khí tự động
- Điều khiển bằng điện tử và thể hiện qua màn hình cảm ứng hoặc thông qua phần mềm
- Có thể cài đặt chương trình nhiệt cho buồng tiêm với hai bước tăng nhiệt độ
- Tốc độ gia nhiệt lên đến 200oC/phút
- Áp suất điều khiển lên tới 100psi với độ phân giải 0.1 Psi,
- Có thể bù trừ do sự biến đổi nhiệt độ và áp suất
- Tự động kiểm tra rò rỉ khí ,có dòng khí purge làm sạch buồng tiêm, có lọc than hoạt tính trên đường chia dòng,
- Có thể sử dụng cho mọi loại cột mao quản và cột widebore
- Nhiệt độ tối đa của  buồng tiêm mẫu có thể đạt tới 500oC
-  Làm mát bằng quạt được thiết kế bên cạnh buồng tiêm
Bộ lấy mẫu tự động cho mẫu lỏng
- Tiêm mẫu được cho 2 Buồng tiêm mẫu (injector) khác nhau mà không phải tháo lắp thay đổi autosampler như các hãng khác
- Khay chứa mẫu: 108 mẫu.
- Số lọ thải& rửa: 4 lọ thải & 4 lọ rửa. Thể tích lọ: 4ml
- Thể tích tiêm mẫu: từ 0.1 đến 50µl
- Tốc độ tiêm mẫu : ba chế độ: nhanh, trung bình & chậm, dễ dàng lắp đặt cho phép bơm mẫu với tốc độ cao.
-  Chương trình rửa kim do người sử dụng tự tạo.
- Có vị trí đặt mẫu ưu tiên (vị trí này có sẵn trên khay đựng mẫu), chế độ tự động phân tích mẫu ưu tiên trong trường hợp vị trí ưu tiên có chứa lọ đựng mẫu
- Thể tích lọ mẫu: 2ml hoặc 0.25ml .
- Các loại bơm tiêm mẫu có thể sử dụng: 0.5  µl, 5.0µl , 50.0 µl Đựơc điều khiển trực tiếp từ thân máy hoặc qua phần mềm.
-  Cung cấp: Autosampler, 100 lọ chứa mẫu 2ml –vial, nắp, septa
Đầu dò khối phổ (Clarus 600 MS)
- Hệ thống được cải tiến về độ nhạy, độ linh động và tiết kiệm thời gian phân tích.
- Phát hiện hầu hết tất cả các hợp chất hữu cơ đáp ứng cho hầu hết các ứng dụng phân tích mẫu môi trường, thực phẩm, dược phẩm
- Phần khối phổ: loại tứ cực (quadrupole with prefilter)
- Độ nhạy S/N
+ EI 180:1 (1pg OFN)
- Nguồn ion: kiểu nguồn trơ được thiết kế theo kiểu “plug and play” không dung dây nối tránh nhầm lẫn đối với người sử dụng khi bảo trì và bảo dưỡng thiết bị.
- Nguồn ion hóa điện tử: 10 – 100eV
- Khoảng khối quét: 1 – 1200 amu, cho khoảng khối rộng nhất trong lĩnh vực khối phổ tứ cực hiện nay, đáp ứng toàn bộ các phân tích
- Độ ổn định khối +/-0.1m/z trong vòng 48 giờ
- Độ phân giải 0.1m/z trên toàn khoảng phổ
- Khoảng động học: 10^6 – 10^7
- Chất liệu filament: Rhenium
- Tốc độ quét khối phổ: 12.500 amu/s
- Tốc độ quét: 65 lần quét/giây
- Nhiệt độ nguồn ion được điều khiển bằng phần mềm lên tới 350 oC, đảm bảo nguồn ion luôn được sạch
- Nhiệt độ interface được đều khiển từ phần mềm, lên tới 350oC
- Thời gian ổn định chân không cực nhanh, ít hơn 3 phút
- Thời gian ổn định cho định lượng nhanh khoảng 1.5 giờ
- Đầu dò khối phổ sử dụng ống nhân quang nên tuổi thọ kéo dài hơn
- Có các kiểu quét SCAN, SIM, chức năng quét đồng thời SCAN và SIM trong một lần phân tích (SIFI), giúp tiết kiệm thời gian phân tích.
- Máy có chế độ bổ chính chân không, nâng cao độ đúng cho phép phân tích.
- Hệ thống hút mẫu chuẩn tự động, có van đóng mở tự động giúp rút ngắn thời gian chuẩn máy
- Hệ thống bơm chân không turbo phân tử 255 l/ giây
Đầu dò Ion hóa ngọn lửa (FID) với chương trình điều khiển khí tự động
- Phát hiện hầu hết tất cả các hợp chất hữu cơ
- Độ tuyến tính >106
- Khả năng phát hiện tới <3.10-12 gC/s nonane
- Độ nhạy > 0.015 Coulombs/gC
- Đánh lửa hoàn toàn tự động thông qua màn hình cảm ứng hay phần mềm
-  Tốc độ lấy tín hiệu: chọn lựa  nhiều mức 50, 200, 800 msec
- Nhiệt độ tối đa: 4500 C
- Khí được điều khiển hoàn toàn tự động
- Không cần khí bổ trợ tiết kiệm chi phí cho việc sử dụng khí make up với lưu lượng rất lớn
- Tự động tắt ngọn lửa khi có sự cố rò rỉ, phát hiện rò khí và thông báo
Đầu dò cộng kết điện tử (ECD) với chương trình điều khiển khí tự động
- Phân tích các hợp chất có ái lực điện tử cao: X- (halogen) (thuốc trừ sâu..)
- Có chương trình điều khiển khí tự động PPC (Programmable Pneumatic Control).
- Nguồn phóng xạ 15 mCi63Ni và bộ đốt nóng ở điện thế thấp, thiết kế với cell thể tích cực nhỏ, có độ nhạy cao với khoảng tuyến tính rộng lý tưởng cho sắc ký mao quản, có thể kiểm soát chương trình nhiệt độ.
- Độ nhạy cao, khả năng phát hiện tới 0.05picogram Perchloroethylene.
- Khoảng tuyến tính động học: >104.
- Nhiệt độ hoạt động có thể đạt 1000C - 4500C.
- Khí bổ trợ tiêu chuẩn Ar5%/Methane hoặc Nitơ.
PHẦN MỀM ĐIỀU KHIỂN TOTALCHROM WITH dotLINK (điều khiển các đầu dò thường)
Phần mềm hoạt động trong Windows điều khiển tất cả các phần của hệ thống
Phần mềm có hiệu suất, độ tin cậy cao, tuân thủ các yêu cầu cho các phòng thí nghiệm môi trường, hình sự và nghiên cứu.
Truy cập dữ liệu dễ dàng với phần mềm cho phép xem phổ khối hoặc các thông tin khác về mẫu.
Thu thập thông tin quét phổ đồng thời SIFI™ ion lựa chọn và tổng ion.
Điều chỉnh UltraTune™ tự động cho BFB/DFTTP hoặc tùy biến cho mọi hợp chất để cài đặt nhanh (faster setup).
Tạo lập phương pháp định lượng AutoBuild™ để khởi động nhanh (speed startup).
Hơn 70 mẫu báo cáo chuẩn.
Các mẫu báo cáo môi trường tùy biến cho các phương pháp của U.S. EPA.
Các tính năng tiên tiến như xử lý phổ NIST AMDIS, các thuật toán giảm nhiễu và các công cụ khác.
Bảo vệ dữ liệu bằng các file an toàn chống thay đổi không được phép.
Cho phép nhập hoặc xuất dữ liệu phổ khối đến hoặc từ định dạng AIA hoặc JCAMP-DX tiêu chuẩn công nghiệp: có thể sử dụng các loại thư viện phổ như NIST, Wiley and Pfleger/Maurer/Weber.
Tương thích LIMS.
Dễ dàng thu thập dữ liệu cho phân tích mẫu định tính hoặc định lượng.
Thu thập dữ liệu sử dụng một bảng liệt kê đơn giản.
Tính năng AutoBuild cho phép phát triển các phương pháp phân tích định lượng.
Được thiết kế đặc biệt để đáp ứng các yêu cầu QC và tuân thủ nghiêm ngặt các yêu cầu của các phòng thí nghiệm môi trường và các phòng thí nghiệm khác.
Phân tích tỷ lệ đa ion là kỹ thuật so sánh phổ với các dung sai định trước giúp bổ sung thông tin xác nhận hợp chất.
Cho phép lựa chọn tính toán tỷ lệ tuyệt đối, tương đối hoặc tuân thủ ISO cho tới 5 ion.
Tổ chức dữ liệu dưới dạng Project
Sử dụng chức năng Autobuild để phát triển phương pháp
Chức năng tuning tự động
Chức năng nâng cao, xử lý hàng loạt, phân tích phổ hàng loạt, tra cứu đồng thời nhiều phổ khối thông qua thư viện chuẩn, tự động chuẩn hóa khối phổ, đánh giá tình trạng khối phổ
Tạo báo cáo một cách linh hoạt, nhanh và đơn giản với nhiều báo cáo mẫu đã được xây dựng sẵn
Thu nhận và xử lý dữ liệu sắc ký đồ, tính toán kết quả phân tích, chức năng sửa chữa, cập nhật phương pháp trong khi dang thực hiện quá trình phân tích
Chương trình định tính: phát hiện, đặt chồng phổ,…
Chương trình định lượng: xác định peak, chiều cao, diện tích peak và lập đường chuẩn,…
Phần mềm điều khiển cho hệ thống sắc ký khí khối phổ (TurboMass Software)
- Phần mềm điều khiển toàn bộ thiết bị và phụ kiện của máy như: buồng tiêm mẫu, lò cột và đầu dò, phần khối phổ…., cho phép dễ dàng điều khiển cũng như thu nhận và xử lý dữ liệu sắc ký đồ, tính toán kết quả phân tích
- Phần mềm tích hợp nhiều chức năng đáp ứng yêu cầu của người sử dụng thông thường và nâng cao
- Phần mềm chuẩn khối sử dụng số khối tối đa lên tới 1186 amu
- Phần mềm với chức năng nâng cao như tối ưu hóa các báo cáo, các hàm khử nhiễu, lựa chọn các sự ion hóa khác nhau, phần mềm chọn thêm AMDIS với các công cụ nâng cao phục vụ cho nhgiên cứu và các phân tích phức tạp
- Phần mềm được viết trong môi trường ứng dụng bảo mật và an toàn, các chức năng cài đặt GC/MS, phân tích dữ liệu, xử lý, xem lại, đánh giá và báo cáo đều tuân thủ theo các nguyên tắc của phòng thí nghiệm môi trường, lâm sàng, nghhiên cứu,… đảm bảo độ tin cậy và độ lặp lại
- Có thể truy xuất đến các thư viện khối phổ chuẩn như NIST, Wiley, Pfleger/Maurer/Weber
Chức năng thu thập dữ liệu một cách dễ dàng rất thuận lợi cho việc định tính và định lượng
- Giao diện với người sử dụng rất dễ học và  dễ sử dụng
- Tổ chức dữ liệu dưới dạng Project rất linh hoạt cho việc truy xuất thông tin
- Sử dụng chức năng Autobuild để rút ngắn thời gian phát triển phương pháp, chỉ cần qua một số rất ít thao tác là có thể cập nhật các thông tin cần thiết như sắc ký đồ, phổ và thư viện vào phương pháp
- Tối ưu hóa hiệu năng hệ thống nhờ chức năng tuning tự động
Chức năng hiển thị đồng thời tới 12 sắc ký đồ hoặc phổ đồ trong quá trình phân tích để so sánh tín hiệu
- Chương trình định tính: phát hiện, đặt chồng phổ,…
- Phần mềm có nhiều chức năng nâng cao, xử lý hàng loạt, phân tích phổ hàng loạt, tra cứu đồng thời nhiều phổ khối thông qua thư viện chuẩn
- Hiển thị kết quả phân tích cho phép phân biệt bằng các màu sắc khác nhau
- Chương trình định lượng: xác định peak, chiều cao, diện tích peak và lập đường chuẩn,…
- Cho phép thêm một hay nhiều mẫu cần được chạy ưu tiên trong quá trình phân tích trình tự mà không cần phải dừng quá trình thực hiện,…
-  Phần mềm bao gồm phần tự động chuẩn hóa khối phổ, đánh giá tình trạng khối phổ
- Tạo báo cáo một cách linh hoạt, nhanh và đơn giản với hơn 70 báo cáo mẫu đã được xây dựng sẵn
- Xuất dữ liệu dưới nhiều định dạng khác nhau như: pdf, rtf, html, mht, csv, txt,..
Thư viện khối phổ
- Thư viện phổ  NIST Mass Spectral Library bao gồm 220.460 phổ của 192.108 chất
Cột phân tích mao quản
- Cột mao quản Elite-Wax  (30m x 0.32mm x 0.25 um) dùng cho phân tích chất hữu cơ phân cực
- Cột mao quản phân tích thuốc trừ sâu chuyên dụng Elite CLP Pesticide 30m x 0.32mm x 0.5µm
- Cột Velocity 1, 30m x 0.32mm x 0.25 µm
- Cột Velocity 5, 30m x 0.32mm x 1.00 µm
- COL-ELITE-5MS-30M-.10UM-.25MM
- Cột Elite-XLB, Length: 30m, Inner Diameter: 0.32mm, Film Thickness: 0.25µm, Temperature Limits:30 to 340/360°C
Phần cung cấp khí:
Máy nén khí không dầu, GAST- Xuất xứ :Mỹ
Máy sinh khí Hydro (loại không cần bảo trì)
Model: NM-H2 (No Maintenance-H2)
- Lưu lượng dòng khí: 250 l/phút
- Cell điện hóa bằng màng PTFE
- Độ tinh khiết của H2: 99.9999%
- Áp suất cực đại: 10barg
- Tích hợp chức năng tự động tắt máy.
Máy sinh khí Nito
Model: G-5-0-1-0-E
Hãng: Parker/Domnick hunter – xuất xứ: Anh
- Tích hợp sẵn máy nén khí không dầu nên không cần không khí nén đầu vào.
- Sử dụng bộ xúc tác platin đảm bảo loại bỏ các tạp chất hữu cơ
- Công nghệ giảm tiếng ồn
- Độ tinh khiết của Nito: >99.999%
- Tốc độ dòng đầu ra: 1 L/phút
- Áp suất đầu ra: 5 bar g (72.5 psi g)
Cung cấp kèm theo:
- Bộ kit màng lọc thay thế cho phép sử dụng trong 12 tháng (hoặc 8000 giờ)
- Bộ kit bảo trì cho máy nén khí cho phép sử dụng trong 12 tháng (hoặc 8000 giờ)
Bình khí He và van điều áp
Bộ lọc khí mang He cho GC/MS
Bộ lọc khí 03 cột lọc
- Tích hợp lọc oxy, nước và hydro carbon cho khí mang
Bộ cột lọc thay thế
Phụ kiện lắp đặt,
- Bộ dụng cụ lắp đặt máy, 50ft 1/8 copper tubing kit, Septum (50 cái), Graphite ferrule 1/8 in (10 cái / hộp), 2 mm id liner quartz, Bông thủy tinh, cáp nối 3 chia đường khí, các khóa vặn dùng để tháo lắp, sữa chữa, bảo trì thiết bị
- Detector fitting kit,
- Thermogreen Septa, pk/50
- Wafer ceramic cutter
- Silanized glass wool
Phụ tùng tiêu hao:
Bao gồm:
- 5.0 µL autosampler syringe
- Vial Locator (dongle)
- PSS Injector Viton o-ring (250 deg)
- PSS Injector Kelrez o-ring (350 deg)
- PSS split/splitless Injector, 2 mm, no wool
- Graphite/Vespel ferrules, for 0.25 mm columns
- Thermogreen Speta (50 pieces)
- Rhenium Filament
- Aluminum oxide powder
Phụ tùng dự phòng cho GC
Graphite ferulle (dùng cho GC đầu dò thường), đường kính cột từ 0.1 – 0.32mm, kích thước nút 1/16inch, pkg/10
Graphite ferulle (dùng cho GC đầu dò thường), đường kính cột từ 0.1 – 0.32mm, kích thước nút 1/8inch, pkg/10
Graphite/Vespel ferrule (dùng cho GC/MS), đường kính cột 0.32mm, pkg/10
Bông thủy tinh nhồi injector
Dao cắt cột
Hệ thống lấy mẫu không gian hơi cho máy sắc ký khí
Model : Turbo matrix 40 Headspace sampler
Hãng sản xuất: Perkin Elmer – Mỹ
- Thiết bị lấy mẫu không gian hơi của Hãng PerkinElmer là sự lựa chọn tối ưu nhất cho việc phân tích các hợp chất dễ bay hơi bằng phương pháp sắc kí khí GC hay GC/MS.
- Hệ thống phù hợp cho  việc phân tích tất cả các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi phân cực hay không phân cực, các hợp chất gốc sulfua, gốc nitơ như amine với giới hạn phát hiện cực thấp. Ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực môi trường, thực phẩm, dược phẩm, pháp y, vật liệu…
- Các hợp chất dễ bay hơi trong hầu như tất cả các nền mẫu đều có thể dễ dàng và nhanh chóng được xác định với bộ Headspace kết nối với máy GC của hãng PE. Các hợp chất dễ bay hơi trong các mẫu lỏng và rắn  đều được chiết ra khỏi nền mẫu mà không cần phải dùng đến dung môi vì thiết bị vận hành  hoàn toàn trên nguyên lý giải hấp nhiệt các chất phân tích thành dạng khí sau đó sẽ tiêm trực tiếp lượng khí thu được vào hệ thống sắc kí khí GC
- Giao diện của hệ thống là một màn hình cảm ứng hộ trợ đa ngôn ngữ (8 ngôn ngữ). Mọi thông số cài đặt máy và tiến hành lấy mẫu sẽ được thiết lập nhanh chóng và dễ dàng cho người sử dụng thông qua giao diện  thân thiện này
Thông số kỹ thuật:
- Hệ thống Turbomatrix 40 có 40 vị trí đặt mẫu, trong đó có thể ủ nhiệt đồng thời tới 12 vị trí, vì vậy mà ta có thể tiến hành phân tích liên tục giúp tiết kiệm thời gian. Quá trình ổn nhiệt luôn đảm bảo  độ lặp lại cao cho quá trình phân tích trên một mẫu.
- Cơ chế ổn nhiệt cho mẫu: Buồng ổn nhiệt bằng hợp kim nhôm. Thời gian và nhiệt độ giải hấp được điều khiển và thiết lập cho từng mẫu. Nhiệt độ được cài đặt trong khoảng 35oC – 210oC, bước tăng 10C
- Hệ thống có thể cài đặt thời gian đễ tiến hành  và kết thúc quá trình lấy mẫu hoàn toàn tự động. Có khả năng  cho phép lấy mẫu ưu tiên trong chuỗi phân tích đã cài đặt trước
- Toàn bộ hệ thống có thể được điều khiển hoàn toàn tự động bằng phần mềm chạy máy GC – TotalChrom. Có thể tùy chọn chế độ điều khiển khí tự động, hay bằng tay trên thiết bị.
-  Nhiệt độ vận hành: 15oC – 32oC, độ ẩm 75 %
- Nguồn điện: 240V, 50 – 60 Hz, 900 VA
- Kích thước: 43x61x61 cm (WxDxH), 33 kg
Chế độ vận hành
- Vận hành theo 3 mode
+ Constand mode: thời gian ủ nhiệt cân bằng và cố định cho từng mẫu.
+ MHE mode:  phương pháp lấy mẫu không gian đa dạng cho từng vial, quá trình chiết gồm 9 bước. Dùng cho phân tích những mẫu đặc biệt
+ Progressive mode: dung trong ngiên cứu động học và  thời gian cân bằng
Đường dẫn mẫu tới GC
- Độ dài 1008 mm, nhiệt độ 35oC – 210oC. Ống dẫn loại mao quản với chất nhồi là hợp chất khử hoạt tính fuse silica.
- TuboMatrix Heaspace tiêm mẫu vào cột phân tích theo kỹ thuật cân bằng áp suất khí (pneumatic Pressure balance technique ) không cần sử dụng đến syringe, van  hay loop tiêm mẫu khí. Trước khi tiêm mẫu, hệ thống ở chế độ chờ và chỉ có khí mang ở trong cột, nén khí để đẩy mẫu tiêm thẳng vào cột sắc kí. Trong quá trình tiêm mẫu thì van khí mang được đóng lại hoàn toàn , việc này giúp mẫu không bị pha loãng làm giảm độ nhạy. Việc tiêm mẫu diễn ra rất nhanh và cực kì chính xác, tránh việc mẫu bị chuyển dịch cân bằng trở lại, cho mũi sắc kí rất nhọn. Lượng mẫu tiêm vào cột được chương trình hóa theo thời gian và thể tích mà không cần có sự điều chỉnh nào vể phần cứng.
- Kim tiêm mẫu bằng thép không rỉ hoặc Siltek.
Bộ điều khiển khí bằng tay
- Điều khiển trực giác bẳng màn hình cảm ứng
- Thiết lập, và chạy method dễ dàng
- Có thể hoạt động liên tục theo chuỗi lên đến 8 method
- Có thể cài Password bảo vệ máy
- Lưu trữ được 10 method, thông số của lần chạy trước sẽ được cập hật lại mỗi khi khởi động máy.
- Có chế độ tiết kiệm điện, khí và bật máy tự động. Ưu tiên lấy mẫu 1-2 vị trí cho các lọ đòi hỏi phân tích ngay.
Bộ phụ kiện chuẩn bị mẫu cho bộ nhiệt hóa hơi
- 1000 vial
- 200 septa butyl phủ PTFE
- 200 septa silicon phủ PTFE
- Hand crimper
- Đồng hồ đo áp suất với kim tiêm cho các vial
- 10 O-ring
- sách “ Static Headspace Gas Chromatography Theory and Practic”
Phụ tùng dự phòng cho bộ lấy mẫu không gian hơi (headspace sampler)
Septa cao su butyl phủ PTFE + nắp nhôm, pkg/100
Septa cao su silicon phủ PTFE + nắp nhôm, pkg/100
O-rings, pkg/10
Tranfer line silica mao quản, dài 5m
Graphite ferrule, 1/16inch x 0.5mm, sử dụng cho tranfer line đường kính trong 0.32mm, pkg/10
MÁY TÍNH VÀ MÁY IN
Máy tính:
  Bộ vi xử lý Pentium IV 3.0 Ghz
  Bộ nhớ RAM 512MB
  Ổ cứng HDD 80GB
  Ổ đĩa mềm FDD 1.44 Mb
  CD- ROM-RW
  Sound card & VGA on board
  Màn hình 17"
Máy in: HP Laserjet
- Thiết bị phải có giấy chứng nhận của nhà sản xuất
- Thiết bị phải có chứng nhận hiệu chuẩn

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét