Bruker _Sắc Ký Khí Ghép Khối Phổ 1 Tứ Cực
Model: Scion SQ
Hãng sản xuất: Bruker - Mỹ
Đặc tính kỹ thuật:
MÁY SẮC KÝ KHÍ : Model 436-GC
Thân máy 436-GC :
- Cả Injector và Detector đều có chương trình điều khiển áp suất hoặc dòng tự động EFC (Electronic Flow Control), có thể lập trình để tối ưu hóa chế độ phân tích.
- Điều khiển GC :
+ Tín hiệu ngoài (external event) : 2
+ Số tín hiệu tiêu chuẩn: 8
+ Điều khiển nhiệt : 5 vùng nhiệt độ
- Phương pháp : Tối đa lưu được 50 phương pháp trên máy.
- Chuẩn giao tiếp : Ethernet protocol TCP/IP
- Tốc độ truyền dữ liệu: 100Mbps
- Thiết bị đáp ứng các tiêu chuẩn : CSA (C22.2 61010-1 & UL 61010-1 ); IEC: 61010-1; EMC (- 47 CFR part 15, ANSI C63.4, EN 61326)
Lò cột
Sử dụng để điều nhiệt các cột tách, tối ưu các quá trình tách để phân tích định tính và định lượng có độ chính xác cao
- Kích thước (rộngx sâux cao): 23 cmx 11cmx 28cm
- Khoảng nhiệt độ: từ nhiệt độ phòng +4oC đến 450oC (bước tăng 1oC),
- Khoảng nhiệt độ có thể lựa chọn thêm từ -60oC đến 450oC khi sử dụng bộ làm lạnh CO2 lỏng (option)
- Độ phân giải nhiệt độ: 1oC
- Tốc độ gia nhiệt tối đa : 120oC/phút
- Tốc độ làm lạnh nhanh: từ 450oC đến 50oC trong khoảng 4.5 phút
- Số bước chương trình nhiệt độ: 24 bước tăng nhiệt và 25 bước đẳng nhiệt )
Cổng bơm mẫu kiểu chia dòng và không chia dòng, Model : 1177 Split/Splitless Injector
- Có bộ điều khiển khí tự động EFC (Electronic Flow Control) :
+ Kiểu module : 3 injector-specific modules
+ Độ chính xác : ± 0.1 psi, 5 % full scale flow
+ Độ phân giải : 0.1 psi hay 0.1 mL/min
- Khoảng áp suất hoạt động: 0 - 150 psi
- Độ phân giải áp suất: 0.1 psi
- Khoảng tốc độ dòng tối đa:0-500 mL/phút tại 10 psi
- Độ phân giải tốc độ dòng: 0.1mL/phút
- Nhiệt độ tối đa : 450oC
- Có khả năng phù hợp cho các loại cột mao quản có kích thước 50µm đến 530µm
- Khoảng chia : 1-10,000 lần
Bộ tiêm mẫu tự động CP-8410
- Ống mẫu : 2 ml, 5 ml và 10 ml
- Khay mẫu : 10 x 2 ml, 6 x 5 ml và 5 x 10 ml
- Phương pháp bơm kép/ lặp lại( Dual/Duplicate injection)
+ Dual injection : lần lượt bơm 2 mẫu vào 2 injector
+ Duplicate injection : lần lượt bơm 1 mẫu vào 2 injector
- Phương pháp bơm thể tích lớn (Large volume injection) cho kĩ thuật LVI
- Có chương trình rửa kim tiêm
- Trạm rửa cho 3 dung môi
- Chương trình hoá chế độ bơm
- Số dung môi rửa trước và sau tiêm : 0-99 lần
- Số lần rửa mẫu trước tiêm : 0 - 99 lần
- Internal standard volume: 0.0-9.0 μL
- Độ sâu kim : 0 - 100%
- Tốc độ tiêm : 0.1-50 μL/giây
- Thể tích syrringe chuẩn : 10 uL , có thể chọn thêm các syringe 1 μL, 2 μL, 5 μL, 100 μL và 250 uL
- Thể tích bơm mẫu có thể chọn lọc theo bước nhỏ đến 0,1 uL
- Có thể nâng cấp thêm các chức năng bơm mẫu hơi Headspace và phân tích SPME (Solid phase microextraction)
ĐẦU DÒ KHỐI PHỔ 1 TỨ CỰC SCION SQ SINGLE QUADRUPOLE
Môi trường nhiệt độ hoạt động: 15 đến 33 oC
Độ ẩm môi trường hoạt động: 20% đến 80%
Nguồn ion hóa(Ion source) :
- Nguồn ion hóa chuẩn : EI
- Filament kép, dòng phát xạ đến 200 μA
- Năng lượng điện tử : 10~150 eV
- Nhiệt độ nguồn ion : 100oC đến 325oC
- Đường dẫn ion Q0 (Q0 ion guide) : Tứ cực lối vào cong 90° (chỉ RF) với sự hội tụ chùm Ion tích cực
* Chọn thêm :
- Nguồn ion hóa CI (Chemical Ionization) PCI và NCI
Bộ lọc khối tứ cực Quadrupole Mass Filter :
- Bộ lọc tứ cực hiệu suất cao Q1 được trang bị bộ lọc trước và lọc sau; kiểu thiết kế chuyển ion hiệu quả cao mà không dùng thấu kính.
- Dãy phổ khảo sát rộng (m/z) : 10 - 1200 Da
- Tốc độ quét ion : đến 14000 Da/giây
- Thời gian dwell tối thiểu : 1 ms
- Độ phân giải : có thể điều chỉnh từ Đơn vị (0.7 Da) đến 4 Da, với 3 lựa chọn (Unit,Standard,Open).
- Chế độ quét : Full Scan; Selected Ion Monitoring (SIM), Kết hợp Full Scan-SIM
- Độ ổn định khối : ≤ ±0,1 Da/48 giờ
- Nhiệt độ ống chuyển (Transfer line) : đến 350 °C
- Nhiệt độ manifold : 40-50 °C
Bộ phát hiện ion (Detector):
- Detector nhân điện tử EDR Electron Multiplier có hiệu điện thế ± 5kV, dải động học rộng ; chọn lọc ion trực tiếp trên ống nhân quang cho phân tích ion âm mà không bị mất dynode.
Hệ thống chân không :
- Hệ thống bơm chân không turbo phân tử hai cấp 310 Lít/giây và 400 Lít/giây, làm mát bằng khí cho khí mang helium có lưu lượng lên tới 25 mL/phút.
- Một bơm tạo chân không sơ cấp Foreline pump, dual-stage rotary vane
- Bơm turbo phân tử công suất lớn nên đạt độ chân không nhanh chóng.
Độ nhạy :
- EI Full Scan : 1 pg Octafluoronaphthalene (OFN) từ m/z 50-300 cho m/z 272 : cho tín hiệu đạt S/N : ≥600:1
"- PCI Full Scan : 100 pg benzophenone(BZP) từ m/z 80-230
cho m/z 183 : cho tín hiệu S/N : ≥ 600:1 "
- NCI Full Scan : 20 fg OFN từ m/z 200-300 cho m/z 272 : cho tín hiệu S/N : ≥1000:1
Thư viện phổ NIST 08 MS với chương trình tìm kiếm dành cho phần mềm MS Work Station của Bruker (khoảng 190.000 phổ)
Máy tính và máy in:
Máy tính và máy in Laser đen trắng tương thích với hệ thông
CÁC PHỤ KIỆN CẦN THIẾT CHO HOẠT ĐỘNG :
Cột sắc ký :
"Cột mao quản cho phân tích GCMS, 5% Phenyl, 15m x 0.25um x 0.25mm ( kèm theo máy)
Cột mao quản cho phân tích GCMS, Rtx5- amin columns (fused silica)( phân cực thấp, 5% diphenyl/95% dimethyl polysiloxane)-restek
"
Bộ lọc khí cho đầu dò MS
"Chất chuẩn cho đánh giá độ nhạy :
+ 5 lọ x 1 ml OFN (Octafluoronaphthalene)
+ 6 lọ x 1ml benzophenone"
"Bộ kit lắp đặt GC :
Bao gồm : 25 ft cleaned copper tubing, 1/4x1/8' pipe thread connector, 1/8"" Swagelok fittings, injector nut wrench, column scoring wafer, & fuses."
Bộ lưu điện cho hệ thống GC/MS 10 KVA
HỆ THỐNG CUNG CẤP KHÍ :
Bình khí He 99,995%, với van giảm áp
Bình khí Metan, 99,995%, với van giảm áp
Bình khí Ar , 99,995%, với van giảm áp
"Bộ lưu điện cho hệ thống GC/MS 10 KVA
Hãng: Santak"
Máy nén khí không dầu :
Model : PC 70/4, Hãng sx : Werther - Mỹ
+ Công suất: 0.60 HP
+ Áp suất đầu ra : 7 bar (100 psi)
+ Tốc độ dòng: 67 Lít/phút
+ Bình chứa: 3,5 lít
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét