Thứ Tư, 24 tháng 8, 2016

Hitachi _ Máy Quang Phổ Tử Ngoại Khả Kiến Model: U-2900

Hitachi _ Máy Quang Phổ Tử Ngoại Khả Kiến
Model: U-2900
Hãng sản xuất: Hitachi - Nhật Bản
Xuất xứ: Nhật Bản

1.Ðặc điểm chung :Kết quả hình ảnh cho U-2900           Hitachi
- Ðộ phân giải cao (độ rộng phổ: 1.5 nm)
- Ðo lượng mẫu trong lĩnh vực sinh học, có thể đo các microcell 50, 25 và 5 uL
- Hệ thống quang học : 2 chùm tia
- Hiển thị trên màn hình màu LCD lớn,  26.4 cm
2. Các kiểu đo :
* Ðo quang học:
- Nồng độ của các mẫu chưa biết có thể được xác định bằng cách so sánh với nồng độ đã biết của mẫu chuẩn.
- Ðồ thị tuyến tính, bậc 2 hồi quy hay đường gấp khúc có thể được dựng lên bởi việc đo nhiều mẫu chuẩn (tối đa 20 mẫu) để tính toán nồng độ. Ngoài ra, sự phán đoán nồng độ giới hạn trên và giới hạn dưới có thể được thiết lập và sự phân tích định lượng có thể được thực hiện thông qua factor nhập vào.
* Quét bước sóng :
- Kết quả phổ từ việc quét bước sóng trên toàn dải từ 190 đến 1100nm có thể được hiển thị.
- Do mỗi hợp chất có một phổ riêng nên co´ thể khảo sa´t đặc điểm của nó.
- Sau phép đo, co´ thể thực hiện việc tìm kiếm peak, làm nhẵn đường nền và các xử lý dữ liệu khác.
- Với khả năng quét lại, giúp người sử dụng có thể
theo dõi được quá trình phản ứng hóa học. Có thể hiệu chỉnh được đường nền.
* Quét thời gian (Time Scan) :
- Phổ có thể được đưa ra theo sự thay đổi giá
 trị trắc quang tại một bước sóng với khoảng thời gian. Chức năng này được sử dụng để phân tích các phản ứng enzyme.
- Hoạt tính của enzyme có thể được đo theo sự thay
đổi độ hấp thu theo thời gian. Sự phát hiện các peak, sự làm nhẵn, phân tích động học và các xử lý dữ liệu khác có thể được thực hiện.
* Ðo đa bước sóng(Multiple-wavelength measurement):
- Ðộ tinh sạch của acid nucleic có thể được tính toán bằng cách tính tỉ lệ độ hấp thu tại 2 bước sóng 260 và 280 nm (A260/A280).
- Sự đo có thể được thực hiện trong khi bước sóng đo dịch chuyển tự động đến tối đa 6 bước sóng. Ðiểm thuận lợi này chỉ có  khi đo tại mỗi bước sóng.
3. Ðặc tính kỹ thuật :
- Hệ quang học: 2 chùm tia (Double beam)
- Dải bước sóng: 190 ~ 1100 nm
- Ðộ rộng khe phổ: 1.5 nm
- Ánh sáng lạc: £ 0.05% (NaI tại 220 nm, NaNO2 tại 340 nm)
- Ðộ chính xác bước sóng: ±0.3nm (tại 656.1, 486.0 nm)
- Ðộ lặp lại bước sóng: ±0.1nm
- Dải đo quang:   -3 Abs đến + 3 Abs               
                                0 - 300 %T       
- Ðộ chính xác trắc quang: (theo tiêu chuẩn NIST SRM 930) :
±0.002 Abs (0 - 0.5 Abs)
±0.004 Abs (0.5 - 1.0 Abs)
±0.008 Abs (1.0 - 2.0 Abs)
±0.3 %T
- Ðộ lặp lại trắc quang:(theo tiêu chuẩn NIST SRM 930) :
±0.001 Abs (0 - 0.5 Abs).
±0.002 Abs (0.5 - 1.0 Abs)
±0.004 Abs (1.0 - 2.0 Abs)
±0.1 %T
- Ðộ phân giải :
    Spectrum of a 0.02% v/v solution of toluene in hexane,  ratio abs. at 269 nm/ 266 nm > 1,6 (EP  yêu cầu 1,5)

- Tốc độ quét bước sóng: 10, 100, 200, 400, 800, 1200, 2400, 3600 nm/phút
-  Mức đáp ứng (quét): 3 mức: nhanh/chậm/trung bình
-  Ðộ ổn định đường nền: 0.0003 Abs/giờ (tại 500 nm,  sau 2 giờ bật máy)
-  Ðộ nhiễu : 0.00015 Abs ( tại 500 nm)
-  Ðộ phẳng đường nền: ±0.0006 Abs (toàn dải: 200 - 950 nm)
- Nguồn sáng: Ðèn WI  và Deuterium (D2)
- Chuyển nguồn sáng: chuyển tự động (chọn trong dải: 325 - 370 nm)
- Detector: Silicon photodiode
- Màn hình: LCD màu, kích thước lớn 10.5" (26.4cm)
- Dữ liệu đo có thể được chép ra thẻ nhớ USB thông qua cổng USB
- Cổng kết nối máy in: cổng Centronic
- Cổng kết nối máy tính: RS-232C
- Kích cỡ máy chính(WxDxH): 500×605×283 mm
- Trọng lượng máy chính: 31kg
- Ðiện áp sử dụng: 220V, 50/60 Hz
- Tự động hiệu chuẩn và tự chuẩn đoán.
- Chức năng kiểm tra hiệu năng của máy:
            + Ðộ chính xác bước sóng
            + Ðộ lặp lại cài đặt bước sóng
            + Ðộ rộng phổ
            + Ðộ phẳng đường nền
            + Ðộ ổn định đường nền
      + Ðộ nhiễu
3. Phần mềm điều khiển và xử lý dữ liệu UV Solutions :
- Các kiểu đo : Ðo quang, Quét bước sóng, Quét thời gian, Ðo đa bước sóng.
- Tính toán tỉ lệ (260/280)
- Các loại đồ thị kết quả :
+ Tuyến tính
+ Hàm bậc 2
+ Ðường gấp khúc
+ K factor input
- Tính toán hệ số tương quan
- Nhập đơn vị nồng độ
- Phân tích động học
- In phổ và đồ thị, hiển thị phổ
- Phát hiện peak/valley
- Mở rộng/thu nhỏ tỉ lệ,  làm nhẵn
- Lấy đạo hàm, tính toán diện tích
- Tính toán số học cơ bản giữa các phổ
- Lưu dữ liệu
- Chức năng validation
- Tự động hiệu chỉnh bước sóng
- Hiển thị thời gian sử dụng đèn
- Phần mềm dễ sử dụng. Hỗ trợ mạnh cho việc báo cáo (report) : Dữ liệu có thể chuyển qua file Excel.
- Có thể xem trước kết quả trước khi in.
- Với nhiều chức năng cho xử lý dữ liệu như : Phổ có thể được mở rộng, thu hẹp lại, làm nhẵn, lấy đạo hàm, tích phân và tính toán cơ bản giữa các phổ. Phổ có thể được chuyển qua một chương trình ứng dụng khác.
- Các dữ liệu đo được có thể chuyển đổi và lưu ở dạng Metafile format.
- Phần mềm tương thích với hệ điều hành Window XP/2000
4. Cấu hình thiết bị :
- Máy chính U-2900
- Giá đỡ cuvet chuẩn
- Phần mềm UV Solutions
- Dây nguồn, tài liệu hướng dẫn sử dụng
- Cuvet thạch anh
Bước sóng đo được:260nm - 2500nm
Thể tích:3500ul
Light path:10mm"

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét