Hitachi _Hệ Thống
Phân Tích Acid Amin Tự Động
Model: L
– 8900
Hãng sản
xuất: Hitachi - Nhật Bản
Xuất xứ: Nhật Bản
Đặc tính
kỹ thuật:
Hệ thống có năng suất và độ nhạy cao, giúp phân ly
nhanh chóng các loại acid amin và đảm bảo cho các kết quả chính xác cùng khả
năng tái lặp lại.
Có khả năng phân tích các mẫu dung dịch sinh lý học
(physiological fluids) và protein thủy phân (protein hydrolysates)
Phương pháp phân tích dựa trên cơ sở dẫn xuất sau cột
Ninhydrin giúp tăng độ nhạy và độ chính xác.
Có tới 15 phương pháp phân tích acid amin.
Với chương trình tự động rửa, toàn bộ các đường dẫn
dung môi được tự động rửa sạch sau mỗi lần phân tích.
Hệ thống tự động đưa về chế độ stand-by (chờ sẵn) để sẵn
sàng phân tích cho mẫu tiếp theo sau mỗi lần rửa.
Chi phí thấp:
Cần 5 loại dung dịch đệm (buffer). Các dung dịch này
có thể tự chuẩn bị hoặc mua
Có thể sử dụng tới 6 buffer, giúp mở rộng khả năng
trong tương lai trong việc phát triển và tối ưu hóa phương pháp.
Trộn các thuốc thử Ninhydrin on-line. Tính năng này
giúp tăng đáng kể thời gian sử dụng của các thuốc thử Ninhydrin lên tới 1 năm
mà không cần phải làm lạnh.
Độ dài của cột ngắn, từ 40mm đến 60mm, giúp giảm lượng
thuốc thử cần thiết.
Tuổi thọ của các cột cao, các cột phân ly có thể chạy
khoảng từ 500 đến 1000 mẫu hoặc hơn tùy thuộc vào điều kiện của các mẫu.
Bộ lọc Ammonium giúp loại bỏ Ammonium trong buffer nhằm
giảm độ nhiễu. Có thể chạy tới 5000 mẫu trước khi phải thay thế hoặc nhồi lại.
Các cột có thể nhồi lại và keo được làm mới lại bởi
người sử dụng bằng các bộ nhồi cột có sẵn.
Thời gian cần thiết để chạy mẫu và rửa cột sau mỗi lần
phân tích được giảm đáng kể nhờ sử dụng các cột ngắn (trong vòng hoặc dưới 1 giờ
cho mỗi mẫu bao gồm cả rửa cột sau mỗi lần phân tích mẫu).
Các cột có độ nhạy cao:
Các cột chuyên dụng, thích hợp cho nhiều loại ứng dụng
khác nhau.
* Cột chạy hàng ngày
* Cột Ammonium
* Cột chạy Body-fluid
* Cột chạy phân giải cao
* Cột chạy acid amin đặc biệt
* Cột ammonium phân giải cao
Các cột phản ứng được nhồi các hạt có đường kính 3m để
đảm bảo dòng đồng nhất mà không làm mở rộng vùng peak.
Tiếp cận được từ phía trước giúp dễ dàng bảo dưỡng và
thay thuốc thử.
Phần mềm EZChrom Elite giúp vận hành và lập báo cáo hết
sức linh hoạt.
Quản lý điều hành hệ thống với giao diện đồ họa thân
thiện với người sử dụng
Phù hợp với tiêu chuẩn FDA21 CFR Part 11
Kiểm tra tính tương thích của hệ thống
Có các màn hình phân tích xử lý chuyên dụng, dành
riêng cho amino acid, giúp vận hành dễ dàng
Tự động khởi động phân tích bằng cách kích vào nút biểu
tượng "Sequential Operation" (vận hành theo trình tự)
Các thông tin như tốc độ dòng của bơm, áp suất, nhiệt
độ cột, và tỉ lệ trộn của dung dịch buffer được đưa ra trên cùng một màn hình.
Tăng khả năng xử lý các dữ liệu luôn thay đổi
Có các tính năng bảo mật cho người sử dụng, hạn chế
truy nhập bởi những người không được ủy quyền và duy trì tính toàn vẹn của hệ
thống.
Có bản ghi (log) cho các phương pháp và các module
khác nhau.
Giới hạn phát hiện cho phương pháp Ninhydrin (trắc
quang): 3pmol (S.N=2, Asp) - protein thủy phân (protein hydrolysate)
10pmol (S/N=2, Asp) - dung dịch sinh lý học
(physiological fluid)
Thời gian phân tích đối với Protein thủy phân: Mỗi mẫu
30 phút cho phân tích tiêu chuẩn
Mỗi mẫu 18 phút cho phân tích tốc độ cao
Thời gian phân tích đối với dung dịch sinh lý học
(Physiological Fluids): 110 phút - 41 đến 53 thành phần amino acid
60 phút - phân ly tốc độ cao
Khả năng tái lặp lại thời gian lưu: CV không quá 0.3%
(Arg): Khả năng tái lặp lại vùng Peak
Thr-Ser, Gly-Ala, Ile-Leu, trên 1.2
Các bộ phận
của Hệ thống:
Cột phản ứng: Kích thước: 4.6mm I.D. x 60mm
Với keo trao đổi Ion của Hitachi (Hitachi Custom Ion
Exchange resin), Cột có thể nhồi lại hoặc làm mới lại bởi người sử dụng.
Thời gian cần để chạy mẫu, rửa cột và làm sạch chỗ ướt
sau khi phân tích mẫu: < 1 giờ
Với cột tiền lọc Ammonia: Kích thước: 4.6mm I.D. x
60mm
Autosampler:
Thể tích bơm mẫu: 0.1 đến 100l
Phương pháp bơm: Bơm trực tiếp
Bơm tổng thể tích
Cắt giảm thể tích
Đường vòng (tùy chọn)
Dung tích: 1.5ml x 200
Bộ làm mát:Tùy chọn, có sẵn cho 1.5ml x 2000
Dung tích lọ chứa mẫu : 1500l, hoặc 50l cho lọ cực nhỏ
(microvial)
Bơm:
áp suất: 0 đến 20.00 MPa
Tốc độ dòng: 0.05 - 0.99ml. phút
Thay đổi buffer: Gradient cho max. 6 buffer (gradient
tuyến tính)
Lò Cột:
Làm mát kiểu nhiệt điện: Peltier element (loại gia
tăng)
Đặt nhiệt độ: 20 đến 85oC
Bộ phận phản ứng:
Phương pháp: Cột phản ứng
Nhiệt độ đặt: 140oC
Quang kế:
Bước sóng: 570nm, 440nm
Cách tử: Cách tử stigmatic lõm
Dung tích Flow cell: 8l
Phần mềm:
Hệ điều hành: Chương trình phần mềm EZChrom Elite
Các thông số xử lý: Chuyển đổi trọng lượng phân tử
Độ rộng của Peak
Độ nhạy của bộ phận dò
Valley to Valley
Tạo nhóm
Tắt phân tích
Độ phẳng đường nền
Điểm thấp nhất của đường nền
Quy trình cuối
Phân chia theo chiều đứng
Đảo ngược peak
Shoulder peak
Chỉnh đường nền bằng tay - thay đổi điểm đầu, điểm cuối
của peak, thêm peak.
Tính toán định lượng: Phương pháp tính phần trăm
Phương pháp chỉnh phần trăm
Phương pháp đường phân tích tuyệt đối
Phương pháp chuẩn trong
Chế độ xếp đồng hạng
Tính giá trị trung bình của RF
Phương pháp tính đường cong chuẩn:
Biểu đồ kiểu đường
Trình tự thứ nhất, thứ hai, thứ ba
Xác định trọng số
Cho qua điểm 0
Các tính năng an toàn/tính năng mới:
Các sensor báo dò dung môi
Tăng cường bảo mật
Chống chảy ngược Ninhydrin
Kiểm soát áp suất khí N2
Chức năng bơm dung dịch làm sạch
Có Menu riêng cho việc phân tích, chuẩn đoán
Lập báo cáo theo yêu cầu
Máy tính và máy in
Máy tính cấu hình Lenovo/ HP: Pentium Dual Core E2140
2x1.6GHz, HDD 160GB, DDRII 1GB, ổ đọc/ghi CD-ROM, Monitor 17" LCD, chuột
quang, bàn phím
Máy in phun (màu)
Bình N2 và van điều áp
Septum (100 pcs/set)
Sample Bottle 1.5 ml, 100 pcs/set
Cap w/ hole (100 pcs)
Phụ kiện tiêu hao dùng cho 1 năm
Septum (100 pcs/set)
Pump Seal, set of 2
Washing Seal, set of 2
Lamp
Filter (5pcs/set)
Injection Valve Seal
Injection Port Seal, L-2200
Syringe (0.5 ml)
Syringe Valve Seal
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét