MÁY CHUẨN ĐỘ TỰ ĐỘNG ĐA NĂNG KÈM
CHUẨN ĐỘ KARL FISCHER VỚI BURETTE 05 ML
Model TitroLine 7750 (Order no.
285220930)
Hãng sản xuất:
SCHOTT INSTRUMENTS (SI ANALYTICS) – Đức
- Máy được thiết kế gọn nhẹ, chắc
chắn, có độ linh hoạt cao. Xác định thành phần các chất một cách chính xác và
nhanh chóng, đáp ứng được nhu cầu trong các lĩnh vực công nghiệp thực phẩm, hóa
chất, chất dẽo, ngành dược phẩm, môi trường, mạ điện, kiểm tra chất lượng…
- Phạm vi chuẩn độ bao gồm pH,
mV, µA với 50 phương pháp có thể lưu
- Những ứng dụng có thể thực hiện
trên máy như:
+ Xác định tính axid/baze trong
môi trường nước như giá trị p và m, chuẩn độ acid/baze mạnh và yếu
+ Xác định tính axid/baze trong
các dung dịch không chứa nước (môi trường khan): TAN, TBN và chỉ số acid trong
các polymer
+ Chuẩn độ với hai điểm uốn, ví
dụ như chuẩn độ canxi, magie.
+ Chuẩn độ oxy hoá khử: I ốt, mangan, crom, COD, …
+ Chuẩn độ theo mV: Clorua, các
chất nhóm Halogen,…
+ Chuẩn độ dùng điện cực chọn lọc
ion: canxi, flo, đồng, chì, kẽm, thiết và nhiều kim loại nặng khác.
+ Xác định chỉ số OH, I ốt, xà
phòng hóa,…
+ Chuẩn độ pH-stat, ứng dụng
trong công nghệ sinh học hoặc trong các mẫu đất…
+
Chuẩn độ Dead Stop, chuẩn độ Karl Fischer (10ppm – 100%)
+ Tiền định lượng khi kết nối với một piston burette.
+ Kết nối và sử dụng với bộ chuyển đổi mẫu autosampler
+ EMC khả năng tương thích theo
Council Directive: 2004/108/EG;
+ Áp dụng phù hợp tiêu chuẩn: EN
61326-1:2006;
+ Low-voltage đúng theo chỉ thị
Council Directive 2006/95/EG ; kiểm tra dựa theo EN 61 010, phần 1.
* Đặc
tính kỹ thuật
- Khoảng đo pH: -3.0 ~ 18.00pH.
Độ phân giải: 0.001. Độ chính xác (Không có điện cực): 0.002 ±1 chữ số
- Khoảng đo mV: -2000 … 2000. Độ
phân giải : 0.1.
- Khoảng đo I [µA] : 0 …
100. Độ phân giải : 0.1.Độ chính xác (Không có điện cực) : 0.2 ±1 chữ
số
- Khoảng đo nhiệt độ: -75 … 1750C.
Độ phân giải : 0.1. Độ chính xác (Không có điện cực) : 0.2K ±1 chữ số
- Đáp ứng GLP, ISO và kết quả
báo cáo theo GLP
- Màn hình 3.5 inch – ¼ VGA TFT
, phân giải 320x240 pixel.
- Hiệu chuẩn tự động lên đến 3 điểm. Có thể sử dụng
dung dịch đệm khác với dung dịch mặc định trong máy theo chuẩn DIN 19 266 và
NBS hoặc dung dịch kỹ thuật pH = 1,00, pH = 4,00; pH = 4,01; pH = 6,87; pH =
7,00; pH = 9,18, pH = 10,00;
- Điều khiển máy hiển thị đường
cong chuẩn độ, cơ sở dữ liệu và xử lý số liệu tạo lập báo cáo theo LGP
- Điều khiển chỉ với phím cảm ứng,
được thiết kế theo dạng menu rất dễ thao tác sử dụng. Có thể sử dụng bàn phím
ngoài để nhập dữ liệu và điều khiển máy.
- Có thể sử dụng với các burette
có dung tích 5, 10, 20, 50 ml. Tự động nhận biết dung tích của burette sử dụng.
Các thông số như chất chuẩn, ngày pha chế…
- Burette định lượng có thể điều khiển với độ phân giải
10,000 bước (steps)
- Thao tác chuyển đổi các burette rất
dễ dàng
- Có thể điều khiển 16 burette tự động
cùng tham gia một quá trình chuẩn độ cho những ứng dụng phức tạp (sử dụng phần
mềm qua điều khiển từ PC)
- Độ chính xác của Burette 0.15%, độ
lặp lại 0.05 %, đối với burette 5ml độ lặp lại là 0.07%.
- Burette có van hình nón được làm
từ polyme fluorocarbon (PTFE)
- Xylanh của burette làm từ thủy
tinh borosilicate 3,3 Duran
- Máy khuấy từ: Điều chỉnh tốc độ
từ 500 ~ 2000 vòng/phút, điều chỉnh tốc độ bằng núm vặn trên máy. Thể tích khuấy
tối đa 500 ml
- Tự động xác định điểm tương đương
(EQ), xác định 2 điểm tương đương và 2 điểm cuối (EP) của các phương pháp chuẩn
độ khác nhau.
- Kết quả được tính toán với 27
công thức được cài đặt sẵn.
- Loại chuẩn độ: axit-baze, pH, mV,
oxy hóa khử, chọn lọc ion,…
- Bộ nhớ lưu được 50 phương pháp
chuẩn độ và cho phép sữa chữa mỗi
phương pháp theo yêu cầu cụ thể.
- Tự động dừng và hiển thị kết quả
theo cách cài đặt của người sử dụng (%, g/l, ppm, ppb, ml, mg/l, mg/ml, . . .)
- Có thể lưu kết quả vào bộ nhớ
Global, dễ dàng sử dụng kết quả này trong công thức tính toán của phương pháp
khác.
- Kết nối trực tiếp với cân điện tử
của các hãng Mettler, Sartorius, Kern, Ohaus… (phải sử dụng cáp nối tương ứng với
từng loại cân)
- Nguồn cho máy khuấy từ được cấp từ
chính
- Cổng kết nối thiết bị ngoại vi:
+ Cổng vào: pH/mV với kết nối chuẩn
DIN hoặc BNC với đầu đổi phù hợp.
+ Cổng vào kF/mA: kết nối điện cực bạch kim loại 2
cực
+ Cổng vào điện cực đo nhiệt độ Pt
1000
+ Hai cổng USB dạng A: kết nối
bàn phím, máy in, memory USB, chuột chuẩn độ manual, Hub…
+ Một cổng USB dạng B kết nối với
PC
+ Cổng kết nối RS232 dạng Mini
DIN (RS1 kết nối PC, RS2 kết nối cân, burette hoặc bộ phận chuyển mẫu tự động
- Vỏ máy làm từ Polypropylene
- Mặt trước bàn phím phủ
polyester
- Nhiệt độ môi trường hoạt động :
+10 ~ +40oC
- Kích thước: 15.3 x 45 x 29.6 cm
- Trọng lượng: khoảng 3.5kg
- Nguồn điện: 90-240V, 50/60 Hz
(Adapter), 30VA
Cung cấp bao gồm:
+ Máy chuẩn độ tự động model Titroline 7750 (Order no. 285220930)
+ Burette 05 ml model WA 05
+ Điện cực kết hợp bạch kim chuẩn độ Karl Fischer
model KF 1100
+ Bình chuẩn độ Karl Fischer model TZ 1170 dung dích
30 ~ 150 ml bao gồm: Bình thủy tinh (DURAN® glass vessel TZ 1775) có nắp
đậy bằng polypropylene/PTFE trên có
khoan lổ (NS 19, NS 14,5; NS 7,5), 01 đầu chuẩn độ, 01 ống bẩy ẩm
+ Bộ bơm hút và máy khuấy từ model TM 235KF bao gồm: bơm hút và máy khuấy, bình đựng thuốc thử dung tích
1 lít (DURAN ®), bình đựng nước thải dung tích 1 lít (DURAN ®), bình đựng chất
hút ẩm, ống và đầu vặn)
+ Bộ Starter kit dùng chuẩn độ Karl Fischer
+ Giá đỡ, kẹp chuẩn độ và hướng dẫn sử dụng
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét